Có 1 kết quả:

案理 án lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thẩm tra xét xử. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim giả, ngoại thích kiêu dật, tân khách phóng lạm, nghi sắc hữu ti án lí gian tội” 今者, 外戚憍逸, 賓客放濫, 宜敕有司案理姦罪 (Thái Mậu truyện 蔡茂傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ trong việc xét xử, cái lẽ trong nội vụ.

Bình luận 0